Máy tính xách tay US

Các lỗi cơ bản của laptop IBM ThinkPad dòng T


Lưu ý:
 Các bạn hãy cố gắng khắc phục lỗi theo các bước từ trên xuống.

1. 0175 Bad CRC1, stop POST task—The EEPROM checksum is not correct.
=> Lỗi Mainboard.

2. 0176 System Security—The system has been tampered with.
1. Chạy BIOS setup, ấn F10, Enter để lưu cấu hình.
2. Lỗi mainboard.

3. 0177 Bad SVP data, stop POST task—The checksum of the supervisor password in the EEPROM is not correct.
=> Lỗi Mainboard

4. 0182 BadCRC2. Enter BIOS Setup and load Setup defaults—The checksum of the CRS2setting in theEEPROM is not correct.
1. Chạy BIOS setup, ấn F9, Enter để nạp cấu hình mặc định. Ấn F10 để lưu cấu hình.
2. Lỗi mainboard.

5. 0185 Bad startup sequence settings.Enter BIOS Setup and load Setup defaults.
Chạy BIOS setup, ấn F9, Enter để nạp cấu hình mặc định. Ấn F10 để lưu cấu hình.

6. 0187 EAIA data access error—The access to EEPROM is failed.
=> Lỗi mainboard.

7. 0188 Invalid RFID Serialization Information Area.
=>Lỗi mainboard.

8. 0189 Invalid RFID configuration information area—The EEPROM checksum is not correct.
=> Lỗi mainboard.

9. 0190 Critical low-battery error
1. Sạc pin.
2. Pin bị hỏng, phải thay pin mới.

10. 0191 System Security—Invalid Remote Change requested.
1. Chạy BIOS setup, ấn F10, Enter để lưu cấu hình.
2. Lỗi mainboard.

11. 0192 System Security— IBM Embedded Security hardware tamper detected.
=>Lỗi mainboard.

12. 0199 System Security—IBM Security password retry count exceeded.
1. Chạy BIOS setup, ấn F10, Enter để lưu cấu hình.
2. Lỗi mainboard.

13. 01C8 Two or more modem devices are found. Remove all but one of them. Press to continue.
1. Ấn ESC để bỏ qua lỗi hoặc tháo bớt card modem.
2. Lỗi mainboard.

14. 01C9 More than one Ethernet devices are found. Remove one of them. Press to continue.
1. Ấn ESC để bỏ qua lỗi hoặc tháo bớt card mạng.
2. Lỗi mainboard.

15. 0200 Hard disk error—The hard diskis not working.
1. Gắn lại dây đĩa cứng.
2. Khôi phục cấu hình BIOS mặc định.
3. Lỗi đĩa cứng. Thử đĩa cứng khác.
4. Lỗi mainboard.

16. 021x Keyboard error.
=> Chạy chương trình của máy để kiểm tra bàn phím.

17. 0220 Monitor type error—Monitor type does not match the one specified in CMOS.

=> Khôi phục cấu hình BIOS mặc định.

18. 0230 Shadow RAM error—Shadow RAM fails at offset nnnn.
=> Lỗi mainboard.

19. 0231 System RAM error—System RAM fails at offset nnnn.
1. Lỗi RAM.
2. Lỗi mainboard.

20. 0232 Extended RAM error— Extended RAM fails at offset nnnn.
1. Lỗi RAM.
2. Lỗi mainboard.

21. 0250 System battery error—System battery is dead.
=> Thay pin dựphòng.

22. 0251 System CMOS checksum bad— Default configuration used.
=> Thay pin dự phòng.

23. 0252 Password checksum bad—The password is cleared.
=> Vào BIOS setup để reset lại password.

24. 0260 System timer error.
1. Thay pin dự phòng. Vào BIOS setup chỉnh lại ngày giờ.
2. Lỗi mainboard.

25. 0270 Real-time clock error.

1. Thay pin dự phòng. Vào BIOS setup chỉnh lại ngày giờ.
2. Lỗi mainboard.

26. 0271 Date and time error—Neither the date nor the time is set in the computer.

=> Vào BIOS setup chỉnh lại ngày giờ.

27. 0280 Previous boot incomplete— Default configuration used.
1. Khôi phục cấu hình BIOS mặc định.
2. Lỗi RAM.
3. Lỗi mainboard.

28. 02F5 DMA test failed.
1. Lỗi RAM.
2. Lỗi mainboard.

29. 02F6 Software NMI failed
1. Lỗi RAM.

2. Lỗi mainboard.

30. 02F7 Fail-safe timer NMI failed
1. Lỗi RAM.
2. Lỗi mainboard.

31. 1802 Unauthorized network card is plugged in—Turn off and remove the miniPCI network card.
1. Tháo card MiniPCI.
2. Lỗi mainboard.

32. 1803 Unauthorized daughter card is plugged in—Turn off and remove the daughter card.

1. Tháo card vừa gắn vào.
2. Lỗi mainboard.

33. 1810 Hard disk partition layout error.
1. Ấn nút Access IBM trên bàn phím để chạy IBM Predesktop Area, chọn RECOVER TO FACTORY CONTENTS để phục hồi đĩa cứng.
2. Thử chạy fdisk để xóa tất cả phân vùng. Sau đó làm lại bước 1.
3. Khởi động từ đĩa CD phục hồi để khôi phục đĩa cứng.
4. Nếu vẫn không được, thay đĩa cứng mới.

34. 2000 IBM Hard Drive Active Protection sensor diagnostics failed.Press to continue.Press to enter SETUP
1. Tháo máy ra khỏi đế, để ngay ngắn lại.
2. Chạy chương trình chẩn đoán trong đĩa cứu hộ PC Doctor. Mở menu Diagnostics –> Other Devices –> HDD Active Protection Test.

35. Device address conflict.
1. Khôi phục cấu hình BIOS mặc định.
2. Thay pin dự phòng.
3. Lỗi mainboard.

36. Allocation error for device.
1. Khôi phục cấu hình BIOS mặc định.
2. Thay pin dự phòng.
3. Lỗi mainboard.

37. Failing bits: nnnn.
1. Lỗi RAM.
2. Lỗi mainboard.

38. Invalid system configuration data.
1. Lỗi RAM.
2. Lỗi mainboard.

39. I/O device IRQ conflict.
1. Khôi phục cấu hình BIOS mặc định.
2. Thay pin dự phòng.
3. Lỗi mainboard.

40. Operating system not found.
1. Kiểm tra lại hệ điều hành trên đĩa cứng.
2. Kiểm tra lại đĩa cứng trong BIOS.
3. Gắn lại đĩa cứng.
4. Cài lại hệ điều hành.
5. Lỗi đĩa cứng.
6. Lỗi mainboard.

41. Hibernation error.
1. Khôi phục lại cấu hình hệ thống trước khi ở chế độ hibernate.
2. Nếu kích thước bộ nhớ thay đổi, tạo lại file hibernate.

42. Fan error.
=> Lỗi quạt.

43. Thermal sensing error.

=> Lỗi mainboard.
P.S: Quý anh chị em biết thêm bất cứ thông tin nào hãy bổ sung hoặc chỉnh sửa để mọi người tham khảo, không chém gió và nhận xét lung tung. Cám ơn

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top